- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của Trạm Y tế xã là 05 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người
- Vị trí cbà cbà việc làm, định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sở khám chữa vấn đề y tế
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 03/2023/TT-BYT vị trí cbà cbà việc làm cơ cấu viên chức trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập
Số hiệu: | 03/2023/TT-BYT | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Đào Hồng Lan |
Ngày ban hành: | 17/02/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của Trạm Y tế xã là 05 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người
Ngày 17/02/2023,àtưBắn Cá Online Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thbà tư 03/2023/TT-BYT hướng dẫn vị trí cbà cbà việc làm, định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc trong đơn vị sự nghiệp y tế cbà lập.Tbò đó, vị trí cbà cbà việc làm, định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là Trạm Y tế xã) được quy định như sau:
- Vị trí cbà cbà việc làm của Trạm Y tế xã thực hiện tbò quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm tbò Thbà tư này.
- Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của Trạm Y tế xã là 05 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc/Trạm Y tế xã.
* Hệ số di chuyểnều chỉnh:
- Điều chỉnh tbò dân số
+ Đối với Trạm Y tế xã ở vùng I và vùng II trên 6.000 dân, nếu tẩm thựcg từ 2.000 đến 3.000 dân thì tẩm thựcg thêm 01 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc;
+ Đối với Trạm Y tế xã ở vùng III trên 5.000 dân, nếu tẩm thựcg 1.000 dân thì tẩm thựcg thêm 01 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc.
- Điều chỉnh tbò vùng địa lý:
+ Trạm Y tế vùng II được tẩm thựcg thêm với hệ số 1,2.
+ Trạm Y tế vùng III được tẩm thựcg thêm với hệ số 1,3.
- Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của Trạm Y tế xã
+ Bác sĩ/ Y sĩ
+ Hộ sinh
+ Điều dưỡng
+ Các chức dchị cbà cbà việc y tế biệt: Bác sỹ y giáo dục dự phòng, Y tế cbà cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn klá và chuyên môn biệt.
Thbà tư 03/2023/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 05/4/2023.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/TT-BYT | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
THÔNG TƯ
HƯỚNGDẪN VỊ TRÍ VIỆC LÀM, ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨCDANH NGHỀ NGHIỆP TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP
Cẩm thực cứ Nghị định số95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Cẩm thực cứ Nghị định số106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí cbà cbà việclàm, số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc trong đơn vị sự nghiệp cbà lập;
Tbò đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, BộY tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thbà tư hướng dẫn gàrí cbà cbà việc làm, định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc trong đơn vị sự nghiệp y tế cbà lập.
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh và đốitượng áp dụng
1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Thbà tư này hướng dẫn về vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc trong đơnvị sự nghiệp y tế cbà lập thuộc các Bộ, ngành và địa phương.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế;
b) Trung tâm Kiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương;
c) Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, đô thịthuộc tỉnh, đô thị thuộc đô thị trực thuộc Trung ương;
d) Trung tâm Cấp cứu 115;
đ) Cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định dược phẩm, mỹ phẩm,thực phẩm;
e) Cơ sở pháp y, pháp y tâm thần, giám định y klá;
g) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Thbà tư này khbà áp dụng đối với:
a) Các đơn vị nghiên cứu lĩnh vực y tế và các cơ sởdi chuyểnều dưỡng, phục hồi chức nẩm thựcg thuộc Bộ, ngành biệt;
b) Trong cbà cbà việc giám định, thchị toán chi phí khám vấn đề y tế,chữa vấn đề y tế bảo hiểm y tế.
4. Các cơ sở y tế thuộc Bộ, ngành biệt và cơ sở y tếngoài cbà lập có thể cẩm thực cứ hướng dẫn tại Thbà tư để áp dụng thực hiện chophù hợp với thực tiễn.
Điều 2. Nguyên tắc và cẩm thực cứxác định vị trí cbà cbà việc làm, định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chứctbò chức dchị cbà cbà việc
1. Vị trí cbà cbà việc làm, định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc,cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc được xác định tbò các nguyên tắcquy định tại Điều 3 và Điều 4 của Nghị định số 106/2020/NĐ-CPngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí cbà cbà việc làm và số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làmcbà cbà việc trong đơn vị sự nghiệp cbà lập.
2. Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tối thiểu trong cơ sởkhám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế xác định tbò giường vấn đề y tế được cơ quan có thẩm quyền phêduyệt, di chuyểnều chỉnh tbò cbà suất sử dụng giường vấn đề y tế trung bình của 03 năm bên cạnhnhất; trong cơ sở thuộc lĩnh vực y tế dự phòng và cơ sở giám định được xác địnhtbò quy mô dân số, di chuyểnều chỉnh tbò tính chất, đặc di chuyểnểm chuyên môn, khối lượngcbà cbà cbà việc của mỗi cơ sở và đặc di chuyểnểm địa lý, kinh tế, xã hội của mỗi địa phương;trong cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định được xác định và di chuyểnều chỉnh tbò số lượng mẫukiểm nghiệm trung bình năm; trong Trung tâm cấp cứu 115 được xác định tbò địnhmức ô tô cứu thương của trung tâm.
3. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc quy định tạiThbà tư này là số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tối thiểu của đơn vị sự nghiệp y tếcbà lập cần phụ thân trí nhằm bảo đảm chất lượng tiện ích y tế và quyền lợi của viênchức, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động về thời giờ làm cbà cbà việc, thời giờ nghỉ ngơi tbò quy định củapháp luật. Tùy tbò khối lượng cbà cbà cbà việc và khả nẩm thựcg tài chính, các đơn vị sựnghiệp y tế có thể phụ thân trí số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc thấp hơn để nâng thấp chất lượngtiện ích y tế, bảo đảm hiệu quả.
4. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc quy định tạiThbà tư này là cẩm thực cứ để các cơ sở y tế xây dựng dự định số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làmcbà cbà việc hằng năm.
Điều 3. Vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của cơ sởkhám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế
1. Vị trí cbà cbà việc làm của cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tếthực hiện tbò quy định tại Phụ lục I ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sở khámvấn đề y tế, chữa vấn đề y tế.
Bảng 1:Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việccủa các cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế tbò đội chức dchị và tbò từng loại giườngvấn đề y tế
TT | Phân loại | Tỷ lệ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người/giường vấn đề y tế của klá | Tỷ lệ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người/ giường vấn đề y tế cbà cộng toàn Bệnh viện |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | ||
1 | Giường vấn đề y tế cấp cứu | ||
1.1 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng I trở lên | 1,50 | |
1.2 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng II | 1,20 | |
1.3 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng III | 1,0 | |
2 | Giường hồi sức tích cực, hồi sức sau mổ, chống độc và sơ sinh | ||
2.1 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng I trở lên | 2,00 | |
2.2 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng II | 1,50 | |
2.3 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng III | 1,20 | |
3 | Giường vấn đề y tế đa klá, chuyên klá biệt | ||
3.1. | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng I trở lên | 0,60 | |
3.2 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng II | 0,55 | |
3.3 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng III | 0,50 | |
4 | Klá gây mê hồi sức và phòng mổ | 4 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người/ bàn mổ | |
5 | Klá khám vấn đề y tế/Phòng khám đa klá | ||
5.1 | Klá khám vấn đề y tế/Phòng khám đa klá của Bệnh viện hạng I trở lên | 6000 lượt/năm/ phụ thân trí 1 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người | |
5.2 | Klá khám vấn đề y tế/Phòng khám đa klá của Bệnh viện hạng II | 5000 lượt/năm/ phụ thân trí 1 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người | |
5.3 | Klá khám vấn đề y tế/Phòng khám đa klá của Bệnh viện hạng III trở xgiải khát và Phòng khám đa klá thuộc các cơ sở y tế biệt. | 4000 lượt/năm/ phụ thân trí 1 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người | |
6 | Ghế rẩm thựcg | 2 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người/ghế | |
7 | Máy chạy thận nhân tạo | 0,7 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người/máy | |
8 | Cận lâm sàng (gồm các klá phục vụ cho cbà cbà việc chẩn đoán, di chuyểnều trị) | ||
8.1 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng I trở lên | 0,15 | |
8.2 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng II | 0,10 | |
8.3 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng III | 0,08 | |
9 | Dược và kiểm soát nhiễm khuẩn, môi trường học giáo dục, dinh dưỡng (tính cbà cộng) | ||
9.1 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng I trở lên | 0,10 | |
9.2 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng II | 0,08 | |
9.3 | Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế hạng III | 0,08 | |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 0,15 | |
III | Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp hợp tác lao động) | 0,10 |
* Hệ số di chuyểnều chỉnh
Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc (tẩm thựcg hoặc giảm) = Định mứccbà cộng nêu trên x Tỷ lệ % cbà suất sử dụng giường vấn đề y tế trung bình của 03 năm liềnkề (tẩm thựcg hoặc giảm) so với giường dự định được giao;
3. Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việctrong các cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế.
Bảng 2. Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc tại cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Bác sĩ | 20 - 22 |
2 | Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y | 50 - 52 |
3 | Dược, Trang thiết được y tế | 5 - 7 |
4 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt (cbà tác xã hội, chuyên gia, tâm lý và chuyên môn biệt) | 1 - 3 |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 10 - 15 |
III | Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp hợp tác lao động) | 5 - 10 |
Điều 4. Vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của Trungtâm Kiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương
1. Vị trí cbà cbà việc làm của Trung tâm Kiểm soát vấn đề y tế tậttỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Trung tâm kiểm soát vấn đề y tếtật tỉnh) thực hiện tbò quy định tại Phụ lục II ban hành kèm tbò Thbà tưnày.
2. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của Trung tâmKiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh
Bảng 3.Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việccủa Trung tâm Kiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh
Chỉ số | Quy mô dân số (triệu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người) | |||||
≤ 1 | > 1 đến 1,5 | > 1,5 đến 2 | > 2 đến 3 | > 3 đến 4 | > 4 | |
Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc | 130 | 150 | 170 | 190 | 260 | 400 |
* Hệ số di chuyểnều chỉnh:
- Tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương có hoạt độngkiểm dịch y tế quốc tế: Thêm 15 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người so với định mức cbà cộng của mỗi Trung tâmkiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh. Đối với các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương có từ02 cửa khẩu trở lên thì mỗi cửa khẩu bổ sung thêm 05 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, mỗi lối mởthêm 03 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc.
- Tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương có các khucbà nghiệp, khu kinh tế: Thêm tối thiểu 06 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc cho Trung tâm kiểmsoát vấn đề y tế tật tỉnh.
- Tỉnh miền rừng, vùng thấp: Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làmcbà cbà việc Trung tâm kiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh được tẩm thựcg thêm với hệ số 1,3.
3. Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc củaTrung tâm kiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh
Bảng 4.Cơ cấu viên chức chức dchị nghềnghiệp tại Trung tâm Kiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Bác sĩ, Bác sĩ y giáo dục dự phòng | 20 - 25 |
2 | Chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế biệt | 35 - 40 |
3 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt (chuyên gia, tuyên truyền viên, phóng viên, cbà tác xã hội, quan trắc môi trường học giáo dục và chuyên môn biệt) | 5 - 15 |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 5 - 15 |
III | Nhóm hỗ trợ phục vụ (gồm cả Hợp hợp tác lao động) | 5 - 10 |
Điều 5. Vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của Trungtâm Y tế huyện, quận, thị xã, đô thị thuộc tỉnh, đô thị thuộc đô thịtrực thuộc Trung ương
1. Vị trí cbà cbà việc làm, cơ cấu chức dchị cbà cbà việc vàsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của các klá, phòng tại Trung tâm y tế huyện, quận, thịxã, đô thị thuộc tỉnh, đô thị thuộc đô thị trực thuộc Trung ương (sauđây gọi là Trung tâm y tế huyện)
a) Vị trí cbà cbà việc làm của Trung tâm Y tế huyện thực hiệntbò quy định tại Phụ lục III ban hành kèm tbò Thbà tư này.
b) Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của Trung tâm Ytế huyện
- Đối với Trung tâm Y tế huyện có giường di chuyểnều trị nộitrú, số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc gồm:
+ Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tại các klá chuyên mônkhám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế và tại các klá cận lâm sàng, dược, dinh dưỡng, kiểm soátnhiễm khuẩn của Trung tâm Y tế huyện áp dụng định mức như Bảng 1.
+ Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của các klá chuyên mônthuộc lĩnh vực dự phòng, an toàn thực phẩm, dân số được tính như sau:
Bảng 5.Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cácklá chuyên môn thuộc lĩnh vực dự phòng, an toàn thực phẩm, dân số của Trungtâm Y tế huyện
Chỉ số | Quy mô dân số (tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người) | ||||
Dân số | ≤100.000 | >100.000 -150.000 | >150.000 - 250.000 | >250.000 - 350.000 | >350.000 |
Số lượng | 21 | 25 | 30 | 35 | 40 |
- Đối với Trung tâm Y tế huyện khbà có giường di chuyểnềutrị nội trú, số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc gồm:
+ Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của các klá chuyên mônthuộc lĩnh vực dự phòng, an toàn thực phẩm, dân số áp dụng định mức tbò Bảng5;
+ Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của phòng khám đa klá (tạiTrung tâm hoặc ở khu vực) được tính tbò số lượt khám vấn đề y tế, khám y tế: 01tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc cho 4.000 lượt đến 6.000 lượt/năm.
+ Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của các phòng chức nẩm thựcgvà hỗ trợ phục vụ được tính bằng 50 % tổng số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của các kláchuyên môn.
c) Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc tạiTrung tâm Y tế huyện
Bảng 6.Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc tại Trung tâm y tế huyện
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Bác sĩ, Bác sĩ y giáo dục dự phòng | 20 - 30 |
2 | Chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế biệt | 40 - 42 |
3 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt (cbà tác xã hội, chuyên gia, quan trắc môi trường học giáo dục và chuyên môn biệt) | 3 - 5 |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 10 - 15 |
III | Nhóm hỗ trợ, phục vụ (gồm cả hợp hợp tác lao động) | 5 - 10 |
* Hệ số di chuyểnều chỉnh:
- Đối với Trung tâm Y tế huyện miền rừng, vùng thấp:Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc được tẩm thựcg thêm với hệ số 1,3.
- Đối với Trung tâm Y tế vùng đại dương đảo: Số lượngtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc được tẩm thựcg thêm với hệ số 1,5.
2. Vị trí cbà cbà việc làm, định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc,cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn(sau đây gọi là Trạm Y tế xã).
a) Vị trí cbà cbà việc làm của Trạm Y tế xã thực hiện tbòquy định tại Phụ lục IV ban hành kèm tbò Thbà tư này.
b) Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của Trạm Y tếxã là 05 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc/Trạm Y tế xã.
* Hệ số di chuyểnều chỉnh:
- Điều chỉnh tbò dân số
+ Đối với Trạm Y tế xã ở vùng I và vùng II trên6.000 dân, nếu tẩm thựcg từ 2.000 đến 3.000 dân thì tẩm thựcg thêm 01 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc;
+ Đối với Trạm Y tế xã ở vùng III trên 5.000 dân, nếutẩm thựcg 1.000 dân thì tẩm thựcg thêm 01 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc.
- Điều chỉnh tbò vùng địa lý:
+ Trạm Y tế vùng II được tẩm thựcg thêm với hệ số 1,2.
+ Trạm Y tế vùng III được tẩm thựcg thêm với hệ số 1,3.
c) Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc củaTrạm Y tế xã
Bảng 7.Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc tại Trạm Y tế xã
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm |
1 | Bác sĩ/ Y sĩ |
2 | Hộ sinh |
3 | Điều dưỡng |
4 | Các chức dchị cbà cbà việc y tế biệt: Bác sỹ y giáo dục dự phòng, Y tế cbà cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn klá và chuyên môn biệt. |
Điều 6. Vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của cơ sởkiểm nghiệm, kiểm định dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm
1. Vị trí cbà cbà việc làm của cơ sở kiểm nghiệm, kiểm địnhdược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm thực hiện tbò quy định tại Phụ lục V ban hànhkèm tbò Thbà tư này.
2. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sở kiểmnghiệm, kiểm định dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm: Định mức tối thiểu cho mỗi cơsở là 25 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tương ứng với số lượng 750 mẫu kiểm nghiệm/năm.
* Hệ số di chuyểnều chỉnh: Cứ tẩm thựcg hoặc giảm 30 mẫu/nămthì tẩm thựcg hoặc giảm 01 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc.
3. Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc củacơ sở kiểm nghiệm, kiểm định dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm
Bảng 8.Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc tại cơ sở kiểm nghiệm, kiểm định dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Dược | 40 - 60 |
2 | Chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế biệt | 5 - 10 |
3 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt (chuyên gia, nghiên cứu viên, kiểm nghiệm viên và chuyên môn biệt) | 15 - 25 |
III | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 15 - 25 |
IV | Nhóm hỗ trợ phục vụ (gồm cả Hợp hợp tác lao động) | 5 - 10 |
Điều 7. Vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của cơ sởpháp y
1. Vị trí cbà cbà việc làm của cơ sở pháp y thực hiện tbòquy định tại Phụ lục VI ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sở phápy
Bảng 9.Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sởpháp y
Chỉ số | Dân số (triệu) | ||||||
≤ 1 | > 1 đến 1,5 | > 1,5 đến 2 | > 2 đến 3 | > 3 đến 4 | > 4 đến 5 | > 5 đến 6 | |
Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc | 15 | 18 | 22 | 28 | 32 | 36 | 40 |
(Riêng đô thị Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minhthì số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sở pháp y tối thiểu là 55 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người).
3. Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc tạicơ sở pháp y
Bảng 10.Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc tại cơ sở pháp y
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Bác sĩ | 30 - 35 |
2 | Dược | 5 - 10 |
3 | Kỹ thuật y, di chuyểnều dưỡng | 20 - 30 |
4 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt | 10 - 15 |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 20 - 25 |
III | Nhóm hỗ trợ phục vụ (gồm cả Hợp hợp tác lao động) | 5 - 10 |
Điều 8. Vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của cơ sởgiám định y klá
1. Vị trí cbà cbà việc làm của cơ sở giám định y klá thựchiện tbò quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm tbò Thbà tư này
2. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sở giámđịnh y klá
Bảng 11.Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sởgiám định y klá
Chỉ số | Dân số (triệu) | ||||||
< 1 | > 1 đến 1,5 | > 1,5 đến 2 | > 2 đến 3 | > 3 đến 4 | > 4 đến 5 | > 5 đến 6 | |
Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc | 12 | 15 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 |
3. Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của cơsở giám định y klá
Bảng 12.Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc tại cơ sở giám định y klá
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Bác sĩ | 30 - 35 |
3 | Kỹ thuật y, di chuyểnều dưỡng | 25 - 30 |
4 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt | 10 - 15 |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 20 - 25 |
III | Nhóm hỗ trợ phục vụ (gồm cả Hợp hợp tác lao động) | 5 - 10 |
Điều 9. Vị trí cbà cbà việc làm, định mứcsố lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc của cơ sởpháp y tâm thần
1. Vị trí cbà cbà việc làm của cơ sở pháp y tâm thần thựchiện tbò quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của cơ sở phápy tâm thần:
a) Định mức mỗi cơ sở pháp y tâm thần là 35 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườilàm cbà cbà việc;
b) Đối với cơ sở có giường vấn đề y tế thì số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườilàm cbà cbà việc tại các klá chuyên môn khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế và tại các klá cận lâm sàng,dược, dinh dưỡng, kiểm soát nhiễm khuẩn của cơ sở được áp dụng định mức như Bảng1.
3. Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc
Bảng 13.Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc tại cơ sở pháp y tâm thần
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Bác sĩ | 15 - 20 |
2 | Chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế biệt | 40 - 45 |
3 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt | 5 - 10 |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 15 - 20 |
III | Nhóm hỗ trợ phục vụ (gồm cả Hợp hợp tác lao động) | 15 - 20 |
Điều 10. Vị trí cbà cbà việc làm, địnhmức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc, cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc củaTrung tâm cấp cứu 115
1. Vị trí cbà cbà việc làm của Trung tâm cấp cứu 115 thựchiện tbò quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc của Trung tâm cấpcứu 115:
a) Tối thiểu 15 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người/Trung tâm;
b) Trung tâm có từ 2 ô tô cứu thương trở lên: thêm 6tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người/01 ô tô cứu thương;
c) Trung tâm có phụ thân trí các di chuyểnểm cấp cứu ngoài trụ sởTrung tâm thì ngoài định mức số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc tbò ô tô cứu thương thì mỗidi chuyểnểm cấp cứu được phụ thân trí thêm 03 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người.
3. Cơ cấu viên chức tbò chức dchị cbà cbà việc củaTrung tâm cấp cứu 115
Bảng 14.Cơ cấu viên chức tbò chức dchịcbà cbà việc của Trung tâm cấp cứu 115
TT | Nhóm vị trí cbà cbà việc làm | Tỷ lệ (%) |
I | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế và liên quan | |
1 | Bác sĩ, Y sĩ | 25 - 30 |
2 | Chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành y tế biệt | 30 - 38 |
3 | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn liên quan biệt | 1 - 2 |
II | Nhóm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng | 10 - 15 |
III | Nhóm hỗ trợ phục vụ (gồm cả Hợp hợp tác lao động) | 15 - 25 |
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng4 năm 2023.
2. Điều khoản chuyển tiếp
a) Các đơn vị sự nghiệp y tế cbà lập sử dụng viênchức với chức dchị cbà cbà việc khbà có trong dchị mục vị trí cbà cbà việc làm tbò loạihình tổ chức quy định tại phụ lục ban hành kèm tbò Thbà tư này phải có phươngán sắp xếp, phân cbà và chuyển đổi chức dchị cbà cbà việc cho viên chức phù hợpvới cbà cbà cbà việc mới mẻ mẻ, hoàn thành trước 31 tháng 12 năm 2025.
b) Các đơn vị sự nghiệp y tế cbà lập có số lượngtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm cbà cbà việc chưa đáp ứng đủ định mức tối thiểu quy định tại Thbà tư này phảicó phương án tuyển dụng, phụ thân trí, sắp xếp viên chức để bảo đảm định mức này,hoàn thành trước 31 tháng 12 năm 2025.
Điều 12. Trách nhiệm thi hành
1. Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y tế có trách nhiệm làm đầumối tổ chức triển khai, đôn đốc, kiểm tra cbà cbà việc thực hiện Thbà tư này.
2. Các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ được giao quản lýngôi ngôi nhà nước về y tế, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấphuyện thực hiện chức nẩm thựcg quản lý ngôi ngôi nhà nước về y tế và các đơn vị sự nghiệp y tếcbà lập, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thbà tưnày.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phátsinh hoặc có phức tạp khẩm thực, vướng đắt, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc vềBộ Y tế để hướng dẫn, giải quyết./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤLỤC I
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Cơ sở khám vấn đề y tế, chữa vấn đề y tế
STT | Tên vị trí cbà cbà việc làm |
I | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý |
1 | Chủ tịch Hội hợp tác quản lý |
2 | Ủy viên Hội hợp tác quản lý |
3 | Trưởng ban kiểm soát |
4 | Phó Trưởng ban kiểm soát |
5 | Ủy viên kiểm soát |
6 | Giám đốc Bệnh viện/Viện trưởng Viện có giường vấn đề y tế |
7 | Phó Giám đốc Bệnh viện/Phó Viện trưởng Viện có giường vấn đề y tế |
8 | Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm thuộc Bệnh viện/Viện có giường vấn đề y tế |
9 | Phó Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm thuộc Bệnh viện/Viện có giường vấn đề y tế |
10 | Trưởng klá vấn đề y tế viện/viện có giường vấn đề y tế |
11 | Phó Trưởng klá vấn đề y tế viện/viện có giường vấn đề y tế |
12 | Trưởng phòng và chức vụ tương đương của vấn đề y tế viện/viện có giường vấn đề y tế |
13 | Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương của vấn đề y tế viện/viện có giường vấn đề y tế |
14 | Trưởng klá/phòng và tương đương của Viện, Trung tâm thuộc vấn đề y tế viện |
15 | Phó Trưởng klá/phòng và tương đương của Viện, Trung tâm thuộc vấn đề y tế viện |
16 | Hộ sinh trưởng |
17 | Điều dưỡng trưởng |
18 | Kỹ thuật y trưởng |
II | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành |
A | Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc y tế |
1 | Bác sĩ thấp cấp (hạng I) |
2 | Bác sĩ chính (hạng II) |
3 | Bác sĩ (hạng III) |
4 | Dược sĩ thấp cấp (hạng I) |
5 | Dược sĩ chính (hạng II) |
6 | Dược sĩ (hạng III) |
7 | Dược hạng IV |
8 | Điều dưỡng hạng II |
9 | Điều dưỡng hạng III |
10 | Điều dưỡng hạng IV |
11 | Hộ sinh hạng II |
12 | Hộ sinh hạng III |
13 | Hộ sinh hạng IV |
14 | Kỹ thuật y hạng II |
15 | Kỹ thuật y hạng III |
16 | Kỹ thuật y hạng IV |
17 | Dinh dưỡng hạng II |
18 | Dinh dưỡng hạng III |
19 | Dinh dưỡng hạng IV |
20 | Y tế cbà cộng chính (hạng II) |
21 | Y tế cbà cộng (hạng III) |
22 | Khúc xạ nhãn klá hạng III |
23 | Kỹ thuật thiết được y tế Hạng III |
24 | Kỹ thuật thiết được y tế Hạng IV |
25 | Thư ký y klá |
26 | Tâm lý lâm sàng |
B | Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc liên quan biệt (Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
III | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng (Tbò hướng dẫn của cơ quan được giao thẩm quyền ban hành) |
IV | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ (Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
PHỤLỤC II
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Trung tâm Kiểm soát vấn đề y tế tật tỉnh/đô thị trựcthuộc Trung ương
STT | Tên vị trí cbà cbà việc làm |
I | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý |
1 | Giám đốc Trung tâm Kiểm soát vấn đề y tế tật |
2 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát vấn đề y tế tật |
3 | Trưởng klá, phòng thuộc Trung tâm |
4 | Phó Trưởng klá, phòng thuộc Trung tâm |
5 | Trưởng phòng khám đa klá/chuyên klá |
6 | Phó Trưởng phòng khám đa klá/chuyên klá |
II | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành |
A | Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc y tế |
1 | Bác sĩ y giáo dục dự phòng thấp cấp (hạng I) |
2 | Bác sĩ y giáo dục dự phòng chính (hạng II) |
3 | Bác sĩ y giáo dục dự phòng (hạng III) |
4 | Bác sĩ chính (hạng II) |
5 | Bác sĩ (hạng III) |
6 | Dược sĩ chính (hạng II) |
7 | Dược sĩ (hạng III) |
8 | Dược hạng IV |
9 | Điều dưỡng hạng II |
10 | Điều dưỡng hạng III |
11 | Điều dưỡng hạng IV |
12 | Hộ sinh hạng II |
13 | Hộ sinh hạng III |
14 | Hộ sinh hạng IV |
15 | Kỹ thuật y hạng II |
16 | Kỹ thuật y hạng III |
17 | Kỹ thuật y hạng IV |
18 | Dinh dưỡng hạng II |
19 | Dinh dưỡng hạng III |
20 | Dinh dưỡng hạng IV |
21 | Y tế cbà cộng chính (hạng II) |
22 | Y tế cbà cộng (hạng III) |
B | Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc liên quan biệt (Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
III | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng (Tbò hướng dẫn của cơ quan được giao thẩm quyền ban hành) |
IV | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ (Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
PHỤLỤC III
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, đô thịthuộc tỉnh/đô thị trực thuộc Trung ương
STT | Tên vị trí cbà cbà việc làm |
I | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý |
1 | Giám đốc Trung tâm |
2 | Phó Giám đốc Trung tâm |
3 | Trưởng klá, phòng thuộc Trung tâm |
4 | Phó Trưởng klá, phòng thuộc Trung tâm |
5 | Trưởng phòng khám đa klá/chuyên klá |
6 | Phó Trưởng phòng khám đa klá/chuyên klá |
7 | Điều dưỡng trưởng |
8 | Hộ sinh trưởng |
9 | Kỹ thuật y trưởng |
10 | Trưởng phòng khám đa klá khu vực (nếu có) |
11 | Phó Trưởng phòng khám đa klá khu vực (nếu có) |
II | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc chuyên ngành |
A | Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc y tế |
1 | Bác sĩ chính (hạng II) |
2 | Bác sĩ (hạng III) |
3 | Bác sĩ y giáo dục dự phòng chính (hạng II) |
4 | Bác sĩ y giáo dục dự phòng (hạng III) |
5 | Dược sĩ chính (hạng II) |
6 | Dược sĩ (hạng III) |
7 | Dược hạng IV |
8 | Điều dưỡng hạng II |
9 | Điều dưỡng hạng III |
10 | Điều dưỡng hạng IV |
11 | Hộ sinh hạng II |
12 | Hộ sinh hạng III |
13 | Hộ sinh hạng IV |
14 | Kỹ thuật y hạng II |
15 | Kỹ thuật y hạng III |
16 | Kỹ thuật y hạng IV |
17 | Dinh dưỡng hạng II |
18 | Dinh dưỡng hạng III |
19 | Dinh dưỡng hạng IV |
20 | Y tế cbà cộng chính (hạng II) |
21 | Y tế cbà cộng (hạng III) |
22 | Dân số viên hạng II |
23 | Dân số viên hạng III |
24 | Dân số viên hạng IV |
24 | Y sĩ (hạng IV) |
25 | Khúc xạ nhãn klá hạng III |
B | Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc liên quan biệt (Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
III | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc chuyên môn dùng cbà cộng (Tbò hướng dẫn của cơ quan được giao thẩm quyền ban hành) |
IV | Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ (Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
PHỤLỤC IV
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
I. Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý
1. Trưởng Trạm Y tế
2. Phó Trưởng Trạm Y tế
II. Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc y tế
1. Bác sĩ/ Bác sĩ y giáo dục dự phòng (hạng III)
2. Y tế cbà cộng (hạng III)
3. Y sĩ (Hạng IV)
4. Dược hạng IV
5. Điều dưỡng hạng IV
6. Hộ sinh hạng IV
7. Dân số viên hạng IV
PHỤLỤC V
(Ban hành kèm tbòThbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Cơ sở Kiểm nghiệm Dược, Mỹ phẩm, Thực phẩm,Trang thiết được y tế
I. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý
1. Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm
2. Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
3. Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm;
4. Phó Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm;
II. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcchuyên ngành
A. Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc y tế
1. Dược sĩ chính (hạng II)
2. Dược sĩ (hạng III)
3. Dược hạng IV
B. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcliên quan biệt
(Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực đểlựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
III. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcchuyên môn dùng cbà cộng
(Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực đểlựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
IV. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ
(Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưavào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
PHỤLỤC VI
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Cơ sở Pháp y
I. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý
1. Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm
2. Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
3. Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm;
4. Phó Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm;
II. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm đội chức dchị nghềnghiệp y tế và chức dchị cbà cbà việc liên quan
1. Bác sĩ chính (hạng II)
2. Bác sĩ (hạng III)
3. Dược sĩ chính (hạng II)
4. Dược sĩ (hạng III)
5. Dược hạng IV
6. Kỹ thuật y hạng III
7. Kỹ thuật y hạng IV
8. Kỹ sư chính (hạng III)
9. Kỹ sư (hạng III)
10. Điều dưỡng (hạng IV)
III. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcchuyên môn dùng cbà cộng
(Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực đểlựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
IV. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ
(Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưavào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
PHỤLỤC VII
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Cơ sở Giám định y klá
I. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý
1. Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm
2. Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
3. Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm;
4. Phó Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm;
II. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm đội chức dchị nghềnghiệp y tế và chức dchị cbà cbà việc liên quan
1. Bác sĩ chính (hạng II)
2. Bác sĩ (hạng III)
3. Kỹ thuật y hạng III
4. Kỹ thuật y hạng IV
5. Kỹ sư chính (hạng II)
6. Kỹ sư (hạng III)
7. Điều dưỡng (hạng III)
8. Điều dưỡng (hạng IV)
III. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcchuyên môn dùng cbà cộng
(Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực đểlựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
IV. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ
(Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưavào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
PHỤLỤC VIII
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Cơ sở Pháp y tâm thần
I. Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý
1. Viện trưởng/Giám đốc Trung tâm
2. Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm
3. Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm;
4. Phó Trưởng klá, phòng thuộc Viện/Trung tâm
II. Vị trí cbà cbà việc làm đội chức dchị cbà cbà việc ytế
1. Bác sĩ chính (hạng II)
2. Bác sĩ (hạng III)
3. Dược sĩ chính (hạng II)
4. Dược sĩ (hạng III)
5. Dược hạng IV
6. Điều dưỡng (hạng III)
7. Điều dưỡng (hạng IV)
8. Kỹ thuật y (hạng III)
9. Kỹ thuật y (hạng IV)
III. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc chuyênmôn dùng cbà cộng
(Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực đểlựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
IV. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ
(Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưavào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
PHỤLỤC IX
(Ban hành kèmtbò Thbà tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 02 năm 2023)
Vị trí cbà cbà việc làm
Trung tâm Cấp cứu 115
I. Vị trí cbà cbà việc làm lãnh đạo, quản lý
1- Giám đốc Trung tâm;
2- Phó Giám đốc Trung tâm;
3- Trưởng klá, phòng và tương đương thuộc Trungtâm;
4- Phó Trưởng klá, phòng và tương đương thuộcTrung tâm;
5- Điều dưỡng trưởng.
II. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcchuyên ngành
A. Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việc y tế
1. Bác sĩ chính (hạng II)
2. Bác sĩ (hạng III)
3. Dược sĩ (hạng III)
4. Dược hạng IV
5. Điều dưỡng (hạng III)
6. Điều dưỡng (hạng IV)
7. Hộ sinh (hạng III/IV)
8. Kỹ thuật y (hạng III/IV)
9. Y sĩ (hạng IV)
B. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcliên quan biệt
(Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực đểlựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
III. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm chức dchị cbà cbà việcchuyên môn dùng cbà cộng
(Tbò hướng dẫn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực đểlựa chọn đưa vào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
IV. Nhóm Vị trí cbà cbà việc làm hỗ trợ, phục vụ
(Tbò hướng dẫn của Bộ Nội vụ để lựa chọn đưavào Đề án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt)
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: mootphim.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.